Nếu bạn đang cần tìm biểu mẫu giấy khám sức khỏe mới nhất trong năm 2024 để tham khảo, bổ sung và hoàna thiện cho hồ sơ cá nhân cua rmình thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của chúng tôi. Với những thông tin cập nhật mới nhất về biểu mẫu giấy chứng nhận sức khỏe và những thông tin liên quan, giaykhamsuckhoe.net hy vọng sẽ mang đến cho khách hàng những thông tin hữu ích nhất!
Đi khám sức khỏe cần chuẩn bị những giấy tờ gì?
Theo quy định tại thông tư 32 của Bộ Y tế thì để thực hiện khám sức khỏe tại các cơ sở y tế thì người đề nghị khám sức khỏe sẽ cần phải chuẩn bị hồ sơ khám sức khỏe bao gồm các loại giấy tờ như sau:
– Biểu mẫu giấy khám sức khỏe theo mẫu hiện hành (giaykhamsuckhoe.net cập nhật trong phần sau của bài viết, khách hàng có thể tải về để tham khảo).
– Ảnh chân dung kích thước 04cm x 06cm được chụp trên nền phông trắng trong thời gian không quá 06 tháng.
– Giấy tờ tùy thân (căn cước công dân, hộ chiếu)
– Đối với những người mất năng lực về hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự thì cần phải có văn bản đồng ý của người giám hộ hợp pháp.
Việc khám sức khỏe sẽ thuận tiện hơn nếu tìm hiểu trước thông tin về biểu mẫu giấy khám sức khỏe và chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ trên trước khi đến khám tại các cơ sở y tế
Biểu mẫu giấy khám sức khỏe bản cập nhật mới nhất năm 2024
Biểu mẫu giấy khám sức khỏe theo thông tư 32 sẽ được phân thành 2 nhóm đối tượng: biểu mẫu giấy khám sức khỏe dành cho những người dưới 18 tuổi và giấy khám sức khỏe dành cho đối tượng từ 18 tuổi trở lên.
Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi sẽ đăng tải biểu mẫu giấy khám sức khỏe dành cho đối tượng từ 18 tuổi trở lên. Đây cũng là một biểu mẫu được nhiều người sử dụng nhất để phục vụ cho các mục đích đi học, đi làm của mình.
Dưới đây là biểu mẫu giấy khám sức khỏe cụ thể:
BIỂU MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 18 TUỔI TRỞ LÊN
………………… ………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ……/GKSK-……… |
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Ảnh (4 x 6 cm) (đóng dấu ráp lai hoặc Scan ảnh | 1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ………….……………………………….……… 2. Giới tính: Nam □ Nữ □ 3. Sinh Ngày tháng năm (Tuổi:………………………….) 4. Số CMND/CCCD /Hộ chiếu/định danh CD : …………………….. 5. Cấp ngày……/…./………….. Tại……………………………………. 6. Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………..……….. |
* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi các mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân
- Lý do khám sức khỏe:………………………………………………………………..
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
- Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:
- a) Không □ b) Có □ ; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:……………………………….
- Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không:
TT | Tên bệnh, tật | Có | Không | STT | Tên bệnh, tật | Có | Không |
1 | Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua | | | 12 | Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết | | |
2 | Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu | | | 13 | Bệnh tâm thần | | |
3 | Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc) | | | 14 | Mất ý thức, rối loạn ý thức | | |
4 | Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng | | | 15 | Ngất, chóng mặt | | |
5 | Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác | | | 16 | Bệnh tiêu hóa | | |
6 | Phẫu thuật can thiệp tim – mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt slent mạch, ghép tim) | | | 17 | Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to | | |
7 | Tăng huyết áp | | | 18 | Tai biến mạch máu não hoặc liệt | | |
8 | Khó thở | | | 19 | Bệnh hoặc tổn thương cột sống | | |
9 | Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính | | | 20 | Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục | | |
10 | Bệnh thận, lọc máu | | | 21 | Sử dụng ma túy và chất gây nghiện | | |
11 | Nghiện rượu, bia | | | 22 | Bênhh khác (ghi rõ) ………………………. | | |
- Câu hỏi khác (nếu có):
- a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
……………………………………………………………..…………..………….……………
…………………………………………………………………………………………………………………………
- b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): ………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….……………….
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi. | ………….. ngày …….. tháng…….năm….…… Người đề nghị khám sức khỏe (Ký và ghi rõ họ, tên) |
- KHÁM THỂ LỰC
– Chiều cao: ………………………….cm; – Cân nặng: …………………… kg; – Chỉ số BMI: …………
– Mạch: ……………………lần/phút; – Huyết áp:………………../………………… mmHg
Phân loại thể lực:…………………………………………………………………………………………………….
- KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên và chữ ký của Bác sỹ chuyên khoa | ||
1. a) | Nội khoa | ||
Tuần hoàn | |||
Phân loại | |||
b) | Hô hấp | ||
Phân loại | |||
c) | Tiêu hóa | ||
Phân loại | |||
d) | Thận-Tiết niệu | ||
Phân loại | |||
đ) | Nội tiết | ||
Phân loại | |||
e) | Cơ – xương – khớp | ||
Phân loại | |||
g) | Thần kinh | ||
Phân loại | |||
h) | Tâm thần | ||
Phân loại | |||
2. | Ngoại khoa, Da liễu: – Ngoại khoa: Phân loại: – Da liễu: Phân loại: | ||
3. | Sản phụ khoa: ……………………………………………………………. Phân loại: …………………………………………………………………. | ||
4. | Mắt: | ||
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải……….. Mắt trái………….. Có kính: Mắt phải……… Mắt trái…………….. | |||
Các bệnh về mắt (nếu có): | |||
Phân loại: | |||
5. | Tai – Mũi – Họng | ||
Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường…………………………… m; Nói thầm……………….. m Tai phải: Nói thường………………………….. m; Nói thầm……………….. m | |||
Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): | |||
Phân loại: | |||
6. | Răng – Hàm – Mặt | ||
Kết quả khám: Hàm trên: ………………………………………………….. Hàm dưới: …………………………………………………. | |||
Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có): | |||
Phân loại |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Xét nghiệm máu: a) Công thức máu: Số lượng HC: …………………………………………………… Số lượng Bạch cầu: …………………………………………… Số lượng tiểu cầu: ……………………………………… b) Sinh hóa máu: Đường máu: ……………………………… Urê:………………………………….. Creatinin: …………………… ASAT(GOT):……………………….. ALAT (GPT): | |
2. Xét nghiệm nước tiểu: a) Đường: ……………………………………………………… b) Protein: ……………………………………………………… c) Khác (nếu có): ……………………………………………… | |
3. Chẩn đoán hình ảnh (XQ tim phổi thẳng): ……………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
- KẾT LUẬN
- Phân loại sức khỏe:…………………………………………………………………………………………
- Các bệnh, tật (nếu có): ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…….……ngày…… tháng……… năm……….. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
> Xem thêm:
Biểu mẫu giấy khám sức khỏe cập nhật năm 2024 [Mẫu mới nhất]
Biểu mẫu giấy khám sức khỏe xin việc – mẫu chuẩn nhất năm 2024
Tư vấn về biểu mẫu giấy khám sức khỏe
Trên đây là những thông tin về biểu mẫu giấy khám sức khỏe mẫu mới nhất năm 2024. Nếu bạn có thêm những câu hỏi hay thắc mắc gì về chủ đề này có thể liên hệ với giaykhamsuckhoe.net theo địa chỉ sau để được hỗ trợ tư vấn và giải đáp nhé.
- Website: https://giaykhamsuckhoe.net/
- Hotline: 0947075578